Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là những kí tự được sử dụng nhiều trong việc nhắn tin, đặt tên game hiện nay. Việc đặt tên nhân vật có tiếng Trung Quốc giúp tên nhân vật game của bạn trở nên độc đáo, mới lạ hơn.
Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?
Kí tự chữ Trung Quốc hay còn gọi là Chinese symbols là bảng kí hiệu dạng chữ cái của chữ Hán, một ngôn ngữ với các chữ tượng hình, thoạt nhìn trông rất đẹp và vuông vắn.
Còn ký tự đặc biệt Trung Quốc là những chữ cái nhưng được lồng ghép, có thêm các chi tiết phụ vào như: hoa, lá, ngôi sao, mặt cười… để tạo ra phong cách mới lạ, độc đáo nhưng không mất đi ý nghĩa của văn bản nguyên gốc.
Theo Wikipedia, chữ Hán có nguồn gốc lâu đời từ thời phong kiến với nhiều loại như Giản thể ( 汉字) và phồn thể (漢字). Ở mỗi khu vực trên đất nước Trung Quốc lại có một kiểu phát âm và chữ viết khác nhau, tạo sự đa dạng trong ngôn ngữ Hán.
Bạn có thể xem thêm một số ký tự đặc biệt CF
Cách để lấy kí tự đặc biệt Trung Quốc
Bạn nhấp chọn vào các kí tự tiếng Trung bên dưới để Copy, Ký Tự Chữ Trung Quốc Bạn Cần Để Copy và dán vào đâu bạn muốn
㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊐ ㊑
㊮ ㊯ ㊰ ㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉ ㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏
Bạn có thể xem thêm ký tự đặc biệt mặt quỷ để tham khảo
Ý nghĩa của một số loại kí tự và chữ trung quốc thường được dùng
Chắc hẳn trong số chúng ta ai cũng biết và xem các bộ phim trung quốc rồi phải không nào, từ các bộ phim kinh điển như Tây Du Ký, Tam Quốc Diễn Nghĩa, Thiếu Lâm Tự đến các bộ phim tình cảm hiện đại như Bến Thượng Hải…. và có rất nhiều câu nói hay diễn ra, hãy cùng kituaz tham khảo một số câu nói hay nghe nhất nhé
- 我爱你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em, em yêu anh, tôi yêu bạn…
- 我回來了 (Wǒ huíláile): Tôi về rồi
- 你好嗎? (Nǐhǎo ma?): Bạn có khỏe không?
- 不客氣。(Bù kèqì.): Không có gì
- 我不知道 . (Wǒ bù zhìdāo): tôi không biết
- 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!): Cẩn thận
Kí tự đặc biệt tiếng tàu trong game
Thường thì có nhiều người đặt câu hỏi là những kí tự đặc biệt tiếng tàu, tiếng Trung Quốc sử dụng trong số đếm và số thứ tự như thế nào, cách viết bằng tiếng Trung ra sao?
Đối với con số này lên đến 99, chỉ cần nói số lượng ở nơi hàng chục, sau đó nói “十” “shi”, sau đó là số ở vị trí của một, ví dụ về 46 được phát âm là “四十六” “Si Shi Liu (si shi liu)”, và 82 được phát âm là “八十二” “bā Shi Er (ba shi er)”.
Và bên trên là daohocthuat đã tổng kết cho bạn một số Ký tự đặc biệt chữ Trung Quốc. Mong rằng bạn sẽ có được những cái tên ý nghĩa khi sử dụng.
[adinserter block="5"]