Ngày niên sát là ngày gì? Ý nghĩa và có những ngày niên sát nào

Ngày Niên Sát là một trong những ngày không may trong ngày Bách Kỵ, khiến cho vận khí của bạn trở nên không tốt và không nên tiến hành các việc quan trọng trong ngày này. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể tận dụng ngày này để nghỉ ngơi, tìm hiểu về thời trang công sở cho phụ nữ hoặc tham gia các hoạt động giải trí nhẹ nhàng.

Bạn có thể đọc sách, xem phim, đi dạo phố hoặc thưởng thức các món ăn ngon. Điều quan trọng là bạn cần phải tránh các việc quan trọng và không nên đưa ra quyết định quan trọng trong ngày này để tránh những điều không may xảy đến.

Ngày niên sát là ngày gì?

Ngày Niên Sát, còn được gọi là ngày Tuế Sát, mang ý nghĩa về sự cô đơn và lẻ loi. Vì vậy, khi bắt đầu một công việc lớn, ta nên tránh ngày này, đặc biệt là những công việc quan trọng có tính chất xung đột với tính chất của ngày này.

Ngày niên sát là gì

Ngày Niên Sát nằm trong Tam Sát, bao gồm ngày Kiếp Sát, ngày Tai Sát và ngày Niên Sát. Nên tránh những công việc quan trọng có tính chất ngắn hạn như thi cử, xin việc, nhận việc mới hay khai trương vào những ngày này. Tuy nhiên, với những công việc có tính chất dài hạn như xây dựng nhà cửa, cưới hỏi thì vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tam Sát thay đổi theo từng năm, và mỗi năm chúng lại di chuyển đến các vị trí khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường mà chúng chi phối.

Ngày Niên Sát trong năm 2020

Những ngày niên sát là những ngày dương lịch dưới đây:

Tháng 1: các ngày 02, 03, 04, 06, 07, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 26, 27, 28, 29, 30, 31

Tháng 2: các ngày 05, 06, 07, 09, 13, 16, 17, 18, 19, 21, 25, 28

Tháng 3: các ngày 01, 02, 03, 05, 12, 13, 14, 24, 25, 26

Tháng 4: các ngày 05, 06, 07, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 26, 27, 28, 29, 30

Tháng 5: các ngày 01, 05, 06, 07, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 29, 30, 31

Tháng 6: các ngày 04, 05, 06, 07, 08, 09, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 28, 29, 30

Tháng 7:các ngày, 01, 02, 10, 11, 12, 22, 23, 24

Tháng 8: các ngày, 01, 02, 03, 04, 05, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 24, 25, 26, 27, 28, 29

Tháng 9: các ngày, 02, 03, 04, 08, 09, 10, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 26, 27, 28

Tháng 10: các ngày, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 26, 27, 28

Tháng 11: các ngày, 07, 08, 09, 19, 20, 21, 28, 29, 30

Tháng 12: các ngày, 01, 02, 03, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 31

Vì vậy, để đảm bảo cho công việc của mình suôn sẻ và thuận lợi, ta nên dành thời gian tìm hiểu và áp dụng những kiến thức này vào cuộc sống hàng ngày.

Và bên trên là những thông tin về ngày niên sát, Mong rằng đã giúp ích cho bạn hiểu hơn về ngày này.

5/5 - (2 bình chọn)
[adinserter block="5"]

Chúng tôi đợi phản hồi từ bạn

Leave a reply

Đảo Học Thuật
Logo